Index
Original
Translated
4
Information
Translation hint: singular (it's a message box caption)
Thông tin
9
&Add sound files
&Thêm tập tin âm thanh
10
sound list
danh sách âm thanh
11
&New sound list
&Danh sách âm thanh mới
12
&Load sound list
&Tải danh sách âm thanh
13
Load sound list
Tải danh sách âm thanh
14
&Save sound list
&Lưu danh sách âm thanh
15
Sa&ve sound list as...
Lưu &danh sách âm thanh dưới dạng...
16
Load re¢ sound list
Tải danh &sách âm thanh gần đây
17
Remove entry from recent list?
Loại bỏ mục khỏi danh sách gần đây?
18
Save current sound list?
Lưu danh sách âm thanh hiện tại?
19
Save current sound list at %s?
Lưu danh sách âm thanh hiện tại ở %s?
21
&Show all-time play count
&Hiện số lần phát mọi lúc
22
&Reset play count
Đặt &lại số lần phát
23
All-time play count: %d
Số lần phát toàn thời gian: %d
24
Reset the play count of every sound file?
Đặt lại số lần phát của mọi tập tin âm thanh?
25
Reset the play count of selected sound files?
Đặt lại số lần phát của những tập tin âm thanh đã chọn?
26
Close sound &recorder
Đóng &trình ghi âm thanh
27
Sound recorder: Allows recording of \"What you hear\".
Trình ghi âm thanh: Cho phép ghi \"Những gì bạn nghe thấy\".
28
Start recording
Bắt đầu ghi âm
29
Stop recording
Ngừng ghi âm
30
Show recording preferences
Hiện các thiết định ghi âm
31
Encoding and saving your sound...
Đang mã hoá và lưu âm thanh của bạn...
32
Saving
Translation hint: label of progress panel when a recording is being saved
Đang lưu
33
Recording
Translation hint: default file name of recordings (without extension)
Đang ghi âm
34
Recording not saved
Bản ghi chưa được lưu
35
Canceled recording. No data was recorded, yet.
Bản ghi đã huỷ. Chưa ghi âm dữ liệu nào.
36
Couldn't save recording. Please configure the save location in the preferences first.
Không thể lưu bản ghi. Vui lòng cấu hình vị trí lưu ngay từ đầu trong phần tùy chọn.
37
Failed to record
Không ghi âm được
38
&Preferences
&Tùy chọn
46
Remove selected &entries
Loại &bỏ các mục được chọn
47
S&huffle list
&Xáo trộn danh sách
48
Select
&all
Translation hint: it means select all files (not select everything)
Chọ&n tất cả
50
Find next
Tìm kết quả tiếp theo
51
Find previous
Tìm kết quả phù hợp trước
52
No hits
Không có lượt truy cập nào
53
Reset search and close panel
Đặt lại tìm kiếm và đóng bảng điều khiển
55
&Play selected file
&Phát tập tin đã chọn
56
Play selected file on &speakers only
Chỉ phát tập tin đã chọn trên &loa
57
Play selected file on µphone only
Chỉ phát tập tin đã chọn trên &micrô
59
speakers and microphone
loa và micrô
62
Play on speakers
Phát trên loa
63
Play on microphone
Phát trên micrô
64
Play &random file
Phát tập t&in ngẫu nhiên
65
Play random file on spea&kers only
Chỉ phát tập tin ngẫu nhiên trên &loa
66
Play random file on mi&crophone only
Chỉ phát tập tin ngẫu nhiên trên mi&crô
67
S&top playback
N&gừng phát lại
68
Pa&use/resume playback
Tạ&m dừng/tiếp tục phát lại
69
Play pre&vious file
Phát tập tin t&rước đó
70
Play &next file
Phát tậ&p tin tiếp theo
71
C&ontinue playback after current file
&Tiếp tục phát lại sau tập tin hiện tại
72
Repeat playback of sound &list
Lặp lại quá trình phát &danh sách âm thanh
73
Repeat playback of current &file
Lặp lại quá trì&nh phát tập tin hiện tại
75
Online &manual
&Hướng dẫn trực tuyến
76
Online &FAQ
Câ&u hỏi thường gặp trực tuyến
77
&Show log
H&iển thị nhật ký
78
&Troubleshooting
&Xử lí sự cố
79
Verifies setup and creates report.
Xác thực việc thiết lập và tạo báo cáo.
80
&Check for updates
&Kiểm tra cập nhật
83
Index
Translation hint: sound list column header
Chỉ số
84
URL
Translation hint: sound list column header
URL
85
File path
Translation hint: sound list column header
Đường dẫn tập tin
86
Filename
Translation hint: sound list column header
Tên tập tin
87
Tag
Translation hint: sound list column header (mp3 tag information)
Thẻ
88
Artist
Translation hint: sound list column header
Nghệ sĩ
89
Title
Translation hint: sound list column header
Tiêu đề
90
Duration
Translation hint: sound list column header
Thời lượng
91
Hotkey
Translation hint: sound list column header
Phím tắt
92
Play count
Translation hint: sound list column header
Số lần phát
93
Last played on
Translation hint: sound list column header
Phát gần nhất lúc
94
Added on
Translation hint: sound list column header
Được thêm vào
95
Set hotkey
Đặt phím tắt
96
Remove hotkey
Loại bỏ phím tắt
97
Select in explorer
Chọn trong Explorer
98
Could not open explorer
Không thể mở Explorer
99
Rename file
Đổi tên tập tin
100
Failed to rename file
Không thể đổi tên tập tin
101
Edit file
Sửa tập tin
103
Couldn't move files to the recycle bin
Không thể chuyển các tập tin vào thùng rác
104
Sound Editor
Trình chỉnh sửa âm thanh
106
Save &as...
Lưu &dưới dạng...
107
Save sound
Lưu âm thanh
108
Save changes?
Lưu thay đổi?
109
Save changes to
%s?
Translation hint: %s is the file url on the drive.
Lưu thay đổi vào %s?
110
Unsaved changes
Những thay đổi chưa lưu
111
Show overwrite confirmation prompt
Hiện lời nhắc xác nhận ghi đè
112
Shows a confirmation prompt when trying to overwrite the original sound
Hiện lời nhắc xác nhận khi cố ghi đè âm thanh gốc
113
Overwrite original sound?
Ghi đè âm thanh gốc?
114
Only WAV and M4A files can be saved directly.
Chỉ tập tin WAV và M4A mới có thể được lưu trực tiếp.
115
There is no data to save.
Không có dữ liệu để lưu.
116
&Close window
Đóng cử&a sổ
117
Play from the &beginning
Phát &từ đầu
118
Play selected §ion
Phát p&hần đã chọn
119
&Cut out selected range
Cắ&t bỏ phạm vi đã chọn
120
Cr&op selected range
Xén phạm &vi đã chọn
121
&Select everything
&Chọn mọi thứ
126
&Default zoom
&Thu phóng mặc định
130
More options
Tuỳ chọn khác
131
Adjust volume to
Điều chỉnh âm lượng đến mức
132
Size
Translation hint: file size e.g. 123 KB
Kích cỡ
133
Format
Translation hint: file format e.g. mp3
Định dạng
135
Sample rate
Tần số lấy mẫu
136
Volume
Translation hint: audio volume measured in decibel
Âm lượng
139
Loading file...
Đang tải tập tin...
140
Analyzing file volume...
Phân tích âm lượng tập tin...
141
Failed to play file
Không thể phát tập tin
142
Failed to load file
Không thể tải tập tin
143
Failed to save file
Không thể lưu tập tin
144
File successfully saved.
Tập tin đã lưu thành công.
145
All supported audio files
Tất cả tập tin âm thanh được hỗ trợ
146
All files
Tất cả tập tin
147
Changelog
Nhật ký thay đổi
148
Used libraries
Các thư viện đã dùng
152
You have a trial license, which limits the files you can play to %d and the files you can add to %d. Purchase a full copy to remove the limitations.
Bạn có giấy phép dùng thử, khiến cho số tập tin bạn có thể phát bị hạn chế ở mức %d và số tập tin bạn có thể thêm vào bị hạn chế ở mức %d. Mua bản đầy đủ để loại bỏ những hạn chế này.
153
Steam edition
Phiên bản Steam
154
Licensed to Steam ID
Đã cấp phép cho Steam ID
155
%s on Steam
Translation hint: %s is the application name, this text is a hyperlink label
%s trên Steam
157
Register application
Đăng kí ứng dụng
158
Enter serial number
Điền số sê-ri
159
Buy license
Mua giấy phép
160
Download license manually
Tải xuống thủ công giấy phép
161
Registration successful
Đăng kí thành công
162
You've successfully registered your copy of %s.
Bạn đã đăng kí thành công bản %s.
163
Registration failed
Đăng kí thất bại
164
The serial number you've entered is not valid.
Số sê-ri bạn nhập không hợp lệ.
165
Couldn't connect to registration server.
Không thể kết nối với máy chủ đăng kí.
166
Couldn't save the license file.
Không thể lưu tập tin giấy phép.
167
Request blocked because of too many false attempts. Please repeat the request in 30 minutes.
Yêu cầu bị chặn vì quá nhiều lần thử sai. Vui lòng lặp lại yêu cầu sau 30 phút.
168
The serial number could not be validated because of technical issues with the registration server. Please try again in a few minutes.
Số sê-ri không thể được xác thực do sự cố kĩ thuật với máy chủ đăng kí. Vui lòng thử lại sau vài phút.
169
The license file is invalid. Please repeat the registration.
Tập tin giấy phép không hợp lệ. Vui lòng lặp lại việc đăng kí.
170
The license verification method was updated.
Phương pháp xác thực giấy phép đã được cập nhật.
171
Please register your copy of %s again.
Vui lòng đăng kí lại bản %s của bạn.
172
Please update %s to the latest version.
Vui lòng cập nhật %s lên phiên bản mới nhất.
173
Checking for updates...
Đang kiểm tra cập nhật...
174
Update available
Cập nhật khả dụng
175
New version
%s is available.
Translation hint: e.g. New version 1.2.3 is available.
Phiên bản mới của %s hiện khả dụng.
176
Update
Translation hint: update button label in the update dialog
Cập nhật
177
Retry
Translation hint: retry button label in the update dialog
Thử lại
178
Downloading new version
Đang tải phiên bản mới
179
Updating...
Đang cập nhật...
180
Download failed
Tải xuống thất bại
181
Download manually
Tải xuống thủ công
182
Update failed
Cập nhật không thành
183
Update canceled.
Cập nhật bị huỷ.
184
Could not connect to the update server
Không thể kết nối máy chủ cập nhật
185
The update server is currently not available.
Máy chủ cập nhật hiện không khả dụng.
186
You already have the latest version.
Bạn đã có phiên bản mới nhất.
187
The update server responded in an unknown format.
Máy chủ cập nhật phản hồi theo định dạng không xác định.
188
The update file was downloaded, but could not be saved at %s.
Tập tin cập nhật đã được tải xuống, nhưng không thể lưu ở %s.
191
Interface
Translation hint: tab name in preferences dialog - actually it is User interface
Giao diện
193
Recorder
Translation hint: tab name in preferences dialog for sound recorder preferences
Bản ghi
194
Updates
Translation hint: tab name in preferences dialog
Cập nhật
195
Volume normalization
Chuẩn hóa âm lượng
196
Adjusts the sound file volume on playback to let others hear you and your sounds with the same loudness.
Điều chỉnh âm lượng tập tin âm thanh ở phần phát lại để người khác nghe bạn và âm thanh của bạn với cùng độ to.
197
Voice volume
Âm lượng giọng nói
199
Finish
Translation hint: tooltip of measure button after measurement was started to complete the measurement
Hoàn tất
200
Speak into your microphone as if you are talking to others in a voice application.
Nói vào micrô của bạn như thể bạn nói với người khác trong ứng dụng giọng nói.
201
Measured voice volume
Âm lượng giọng nói đo được
202
Is your microphone muted?
Có phải micro của bạn bị tắt tiếng?
203
dB
Translation hint: unit of measurement (decibel). Text is shown in the peak meter when doing voice volume measurement and must be very short.
dB
204
Failed to measure your voice volume
Không thể đo âm lượng giọng nói của bạn
205
Dynamic volume adjustment (recommended)
Điều chỉnh âm lượng động (được khuyến nghị)
206
Fixed volume adjustment (advanced)
Translation hint: fixed means constant, steady
Điều chỉnh âm lượng cố định (nâng cao)
207
Click me to show more information
Nhấp vào tôi để hiển thị thêm thông tin
208
Volume adjustment by
Điều chỉnh âm lượng lên
209
Measured volume
Âm lượng đo được
211
Analyzed files
Các tập tin được phân tích
212
Analyzing
Đang phân tích
213
Completed
Đã hoàn tất
214
When to choose dynamic volume adjustment?
Khi nào cần chọn điều chỉnh âm lượng động?
215
This option is best if your sound files have different volume levels.\n
\n
When you play sound files, their volume gets automatically adjusted to the voice volume, that you configured above.\n
\n
The sound files are not physically modified.
Tuỳ chọn này tốt nhất nếu tập tin âm thanh của bạn có những mức âm lượng khác nhau.\n
\n
Khi bạn phát các tập tin âm thanh, âm lượng của chúng sẽ tự động được điều chỉnh theo âm lượng tiếng nói, theo cái bạn đã cấu hình bên trên.\n
\n
Các tập tin âm thanh không được sửa đổi về mặt vật lí.
216
When to choose fixed volume adjustment?
Khi nào cần chọn điều chỉnh âm lượng cố định?
217
This option is best if your sound files are already normalized in terms of volume.\n
\n
When you play sound files, their volume gets adjusted by a fixed value, that you can configure below. The value should be your voice volume minus the sound file volume.\n
You can set it by yourself or let it be calculated. The calculation analyzes the sound files of your sound list, takes their average volume level and uses it in the above mentioned formula.\n
\n
The sound files are not physically modified.\n
\n
Benefit: better quality and less performance consumption than the dynamic option, but the files must already be normalized.
Tùy chọn này là tốt nhất nếu các tập tin âm thanh của bạn đã được chuẩn hóa về mặt âm lượng.\n
\n
Khi bạn phát tập tin âm thanh, âm lượng của chúng được điều chỉnh theo một giá trị cố định mà bạn có thể cấu hình bên dưới. Giá trị phải là âm lượng giọng nói của bạn trừ đi âm lượng tập tin âm thanh.\n
Bạn có thể tự đặt nó hoặc để nó cho hệ thống tính toán. Chức năng tính toán sẽ phân tích các tập tin âm thanh của danh sách âm thanh, lấy mức âm lượng trung bình của chúng và sử dụng nó trong công thức đã đề cập ở trên.\n
\n
Các tập tin âm thanh không được sửa đổi về mặt vật lí.\n
\n
Lợi ích: chất lượng tốt hơn và tiêu thụ hiệu suất thấp hơn so với tùy chọn động, nhưng các tập tin phải được chuẩn hóa.
218
Block voice
Translation hint: if not properly translatable consider it as Mute voice
Chặn giọng nói
219
Block voice while playing sounds on microphone
Chặn giọng nói trong khi phát âm thanh trên micrô
220
Failed to toggle block voice
Không thể bật tắt chức năng chặn giọng nói
221
Play voice activation sound
Phát âm thanh kích hoạt giọng nói
222
Triggers other application's voice activation by playing the below selected sound to others before the real sound is being played.
Kích hoạt giọng nói khác của ứng dụng bằng cách phát âm thanh được chọn bên dưới cho người khác trước khi âm thanh thực được phát.
224
Preview
Translation hint: Button tooltip text to play (preview) the selected voice activation sound file.
Xem trước
225
Please select a file first.
Trước hết, hãy chọn một tập tin.
226
Select file
Chọn tập tin
227
Push-to-Talk delay
Độ trễ Nhấn-để-nói
228
Delays the playback of sounds so you have time to press your voice application's Push-to-Talk hotkey.
Độ trễ phát lại âm thanh để bạn có thời gian nhấn phím tắt Nhấn-để-nói của ứng dụng giọng nói của mình.
229
Delay in ms
Độ trễ theo mili giây
230
Playback on speakers only is not affected by the delay.
Chức năng chỉ phát lại ở loa không bị ảnh hưởng bởi độ trễ này.
232
Let sounds begin later on the microphone when playing sounds on speakers and microphone.
Để âm thanh bắt đầu sau đó trên micrô khi phát âm thanh trên loa và micrô.
233
Delay sound on microphone in ms
Hoãn âm thanh phát trên micrô theo mili giây
234
Reduce volume of other applications
Giảm âm lượng của các ứng dụng khác
235
Reduce the volume of other applications while playing a sound.
Giảm âm lượng của những ứng dụng khác trong lúc phát một âm thanh.
236
This option mainly affects browsers and other media players.\n
\n
It is the same option that you can apply in Windows audio communication preferences and as such it will also be triggered by communication applications like Skype. It means, that Skype will also reduce other application's sounds.\n
\n
Most games opt out from it and their volume level is not reduced.\n
\n
The volume is changed with a one second fade-out and fade-in effect. So it is recommended to use it with the Karaoke option above with a negative value of 500.
Tùy chọn này chủ yếu ảnh hưởng đến trình duyệt và các trình phát đa phương tiện khác.\n
\n
Đây cũng là tùy chọn giống với cái mà bạn có thể áp dụng trong các tùy chọn giao tiếp âm thanh của Windows và do đó, nó cũng sẽ được kích hoạt bởi các ứng dụng giao tiếp như Skype. Điều đó có nghĩa là Skype cũng sẽ giảm âm thanh của ứng dụng khác.\n
\n
Hầu hết các trò chơi không theo kích hoạt đó và mức âm lượng của chúng không bị giảm.\n
\n
Âm lượng được thay đổi với hiệu ứng làm mờ dần và rõ dần trong một giây. Vì vậy, nên sử dụng nó với tùy chọn Karaoke ở trên với giá trị âm là 500.
237
Mute all other sounds
Tắt tất cả âm thanh khác
238
Reduce the volume of other sounds by 80%
Giảm 80% âm lượng của các âm thanh khác
239
Reduce the volume of other sounds by 50%
Giảm 50% âm lượng của các âm thanh khác
240
Special Hotkeys
Phím tắt đặc biệt
241
Action
Translation hint: column header of special hotkeys table - tells what the hotkey does
Tác vụ
242
Jump back by
Tua trở lại
243
Jump forward by
Tua tới trước
244
Volume down by
Giảm âm lượng
245
Volume up by
Tăng âm lượng
246
Set volume to
Thiết lập âm lượng ở mức
247
s
Translation hint: unit of measurement (second)
giây
248
Start playback
Bắt đầu phát lại
249
Edit hotkey
Sửa phím tắt
250
Change value
Đổi giá trị
251
Enter a value between
%d%s and
%d%s:
Translation hint: e.g. Enter a value between 1s and 60s:
Nhập một giá trị từ %d%s đến %d%s:
252
Hotkey %s not allowed.
Phím tắt %s không được phép.
253
Hotkey is already in use. Overwrite?
Phím tắt đã được dùng. Muốn ghi đè?
254
This hotkey is already in use by a special hotkey.
Phím tắt này đã được dùng bởi một phím tắt đặc biệt.
255
Numpad Hotkeys
Translation hint: Numpad is the area on the right of a keyboard containing numbers and simple calculator keys.
Phím tắt ở bàn phím số
256
Enable
%s+Numcode hotkeys
Translation hint: its a code typed on the numpad like 1234
Bật phím tắt %s+Numcode
257
Enable
%s+Index hotkeys
Translation hint: best to translate index to the same value as the sound list column header "index" was translated
Bật phím tắt %s+Index
258
Allows hotkeys like %s+12 or %s+58. This doesn't apply to special hotkeys.
Cho phép các phím tắt như %s+12 hoặc %s+58. Việc này không ứng nghiệm với các phím tắt đặc biệt.
259
Play sound file by index by pressing %s+Index.
Phát tập tin âm thanh theo chỉ mục bằng cách nhấn %s+Index.
260
Change modifier
Translation hint: Button text to modify the "modifiers" of numcode hotkeys. Modifier are Ctrl, Alt or Shift.
Thay đổi phím chuyển đổi
261
Edit Numcode modifier
Sửa phím chuyển đổi mã số
262
Edit Index modifier
Sửa phím chuyển đổi chỉ mục
263
Press a key
Bấm một phím
264
You must specify a key. Modifier like Ctrl, Alt or Shift don't count.
Bạn phải chỉ định một phím. Phím chuyển đổi như Ctrl, Alt hay Shift không được tính.
265
Advanced options
Tuỳ chọn nâng cao
266
Pass hotkeys
Chuyển phím tắt
267
Pass hotkeys to other applications instead of blocking them.
Chuyển phím tắt sang ứng dụng khác thay vì chặn chúng.
268
Conflicting hotkey configuration detected.
Phát hiện thiết lập phím tắt gây mâu thuẫn.
269
You have unsolved conflicts in your hotkey configuration. Please solve them first.
Bạn chưa giải quyết mâu thuẫn ở phần thiết lập phím tắt. Vui lòng giải quyết chúng trước.
271
System default
Mặc định hệ thống
272
You need to restart %s for the language change to take effect.
Bạn cần khởi động lại %s để thay đổi ngôn ngữ có hiệu lực.
273
Date format
Định dạng ngày tháng
274
Language default
Translation hint: user preference - date format shall be the one of the selected language
Ngôn ngữ mặc định
275
Toolbar size
Kích thước thanh công cụ
279
Toolbar and icon color
Thanh công cụ và màu biểu tượng
287
Light orange
Cam nhạt
296
Dark magenta
Đỏ tươi đậm
297
Light purple
Tím nhạt
308
Playback position update rate
Tốc độ cập nhật vị trí phát lại
309
Lower values reduce CPU usage.
Giá trị thấp hơn làm giảm mức sử dụng CPU.
310
Run %s when Windows starts
Chạy %s khi Windows khởi động
311
Autostart the Steam edition instead
Tự động khởi động phiên bản Steam thay vào đó
312
The standalone version is already registered for autostart.
Phiên bản độc lập đã được đăng kí tự động khởi động.
313
Autostart the standalone version instead
Tự động khởi động phiên bản độc lập thay vào đó
314
The Steam edition is already registered for autostart.
Phiên bản Steam đã được đăng kí để tự động khởi động.
315
Minimize to system tray
Thu nhỏ xuống khay hệ thống
316
Minimize instead of close
Thu nhỏ thay vì đóng
317
The close button [x] doesn't exit the application, but minimizes the window.
Nút đóng [x] không thoát ứng dụng, mà để thu nhỏ cửa sổ.
318
&Show
Translation hint: popup menu entry of tray icon to bring application to foreground
&Hiển thị
319
Disable sorting in sound list
Tắt chức năng sắp xếp trong danh sách âm thanh
320
Doesn't sort sounds when you click the header in the sound list.
Không sắp xếp âm thanh khi bạn nhấp vào tiêu đề trong danh sách âm thanh.
321
Use alternating row colors
Dùng những màu xen kẽ cho các hàng
322
Remember playback state throughout application starts
Nhớ trạng thái phát lại lúc ứng dụng khởi động
323
Saves and restores current playback position when closing and starting %s.
Lưu và khôi phục vị trí phát lại hiện thời khi đóng và khởi động %s.
324
Allow resume in another play mode
Cho phép tiếp tục ở chế độ phát khác
325
A paused sound can be resumed on speakers and microphone although it was originally played on speakers only.
Âm thanh tạm dừng có thể tiếp tục lại trên loa và micrô mặc dù ban đầu nó chỉ được phát trên loa.
326
Playback device
Thiết bị phát lại
328
Recording devices
Thiết bị ghi âm
329
Sounds will be played on the recording devices, which you select here.
Âm thanh sẽ được phát trên những thiết bị ghi âm mà bạn chọn ở đây.
330
Every change requires a system restart (safe) or a restart of the Windows Audio Service (experimental).
Mọi thay đổi đều cần hệ thống khởi động lại (an toàn) hoặc khởi động lại Windows Audio Service (thử nghiệm).
331
Check device configuration on startup
Kiểm tra cấu hình thiết bị lúc khởi động
332
Shows a message on application start if device configuration is not correct.
Hiện thông báo lúc khởi động ứng dụng nếu cấu hình thiết bị không chính xác.
333
Disable Windows Audio DRM Validation
Vô hiệu hoá Xác thực Windows Audio DRM
334
%s doesn't work if DRM validation is enabled.
%s không hoạt động nếu xác thực DRM được bật.
335
Check at least one device
Kiểm tra ít nhất một thiết bị
336
Windows Audio DRM validation must be disabled.
Xác thực Windows Audio DRM cần phải được tắt đi.
337
At least one device must be checked.
Ít nhất một thiết bị cần được kiểm tra.
338
Use
Translation hint: This text is shown on a column header in the device list. Use means, that the application shall be used with this particular device.
Sử dụng
342
Configuration incomplete
Cấu hình không đầy đủ
343
Restart required
Yêu cầu khởi động máy
344
The configuration is fine, but %s couldn't establish a connection to its audio driver extension.
Cấu hình vẫn ổn, nhưng %s không thể thiết lập kết nối với tiện ích trình điều khiển âm thanh.
345
You must restart your system for the configuration changes made to %s to take effect.
Bạn phải khởi động lại hệ thống của mình để hiệu lực hoá những thay đổi cấu hình được thực hiện đối với %s.
346
%s is working correctly.
%s đang hoạt động chính xác.
347
Restart Win-Audio
Khởi động lại Win-Audio
348
Click me to show a confirmation dialog with further information.
Nhấp vào tôi để hiển thị một hộp thoại xác nhận với thông tin thêm.
349
Restart Windows Audio Service?
Khởi động lại Windows Audio Service?
350
Proceeding will stop all audio playback/recording in every running application. While some applications recover on the fly, others will stop any sound related functionality until you restart them.\n
\n
This function is experimental and may not work in every case. If it doesn't work on your system, then just do a regular system reboot.\n
\n
Continue?
Khi tiếp tục thì mọi phát lại/bản ghi âm thanh đều ngừng lại ở mọi ứng dụng đang chạy. Mặc dù một số ứng dụng có thể phục hồi trong lúc chạy, nhưng những ứng dụng khác sẽ dừng bất kì chức năng nào liên quan âm thanh cho đến khi bạn khởi động lại chúng.\n
\n
Chức năng này ở dạng thử nghiệm và có thể không hoạt động ở mọi trường hợp. Nếu nó không hoạt động ở hệ thống của bạn, hãy thực hiện khởi động lại hệ thống thông tường.\n
\n
Tiếp tục?
351
The device configuration has been changed.
Cấu hình thiết bị đã được thay đổi.
352
Please restart %s and let it restore the configuration.
Vui lòng khởi động lại %s và để nó khôi phục cấu hình.
353
Confirm with Yes to have %s restore the necessary configuration.
Xác nhận với Có để %s khôi phục cấu hình cần thiết.
354
Failed to restart Windows Audio Service
Không thể khởi động lại Windows Audio Service
355
Windows Audio Service restarted successfully.
Windows Audio Service đã khởi động lại thành công.
356
Failed to toggle DRM validation
Không thể chuyển đổi xác thực DRM
357
Failed to update device configuration
Không cập nhật được cấu hình thiết bị
358
Failed to revert device configuration
Không hoàn lại được cấu hình thiết bị
359
Failed to restore setup
Không khôi phục được phần thiết lập
360
Save recordings in
Lưu các bản ghi ở
362
Save as
Translation hint: doesn't mean file location but file format, e.g. Save as MP3 or Save as M4A
Lưu dưới dạng
363
Insert position in sound list
Vị trí chèn trong danh sách âm thanh
366
Automatically normalize recordings to
Tự động chuẩn hoá bản ghi theo
367
Trim silence
Cắt bỏ đoạn im lặng
368
Removes beginning and ending silence from recordings.
Loại bỏ khúc im lặng mở đầu và kết thúc của bản ghi.
369
Maximum recording time in seconds
Thời gian ghi tối đa tính theo giây
370
Set to 0 to record without limitation.
Đặt thành 0 để ghi không giới hạn.
374
Restart now
Khởi động lại ngay
375
Restart confirmation
Xác nhận khởi động lại
376
Do you want to restart your system now?
Bạn có muốn khởi động lại hệ thống ngay giờ?
377
Welcome to %s
Chào mừng đến với %s
378
One step is left to get started.
Còn một bước nữa là bắt đầu.
379
Your system's audio devices have been prepared for the use with %s. Please restart your system for the changes to take effect.
Các thiết bị âm thanh của hệ thống đã sẵn sàng để dùng với %s. Vui lòng khởi động lại hệ thống để các thay đổi có hiệu lực.
380
Failed to initiate the Windows restart. Please restart Windows manually.
Không thể xúc tiến việc khởi động lại Windows. Vui lòng khởi động lại Windows theo lối thủ công.
381
File not found
Không tìm thấy tập tin
382
Could not find home path
Translation hint: user's home directory
Không tìm thấy đường dẫn trang chủ
383
Home path is invalid
Đường dẫn trang chủ không hợp lệ
384
Could not save your sound list.
Không thể lưu danh sách âm thanh.
385
Could not save your stats.
Không thể lưu thống kê của bạn.
386
Please make sure you have permission to save the following file
Hãy bảo đảm là bạn có quyền lưu tập tin sau
387
Please make sure you have permission to save the following file and click OK to retry the save process
Bạn phải chỉ định một phím chuyển đổi như Ctrl, Alt hay Ctrl+Alt. Shift hay phím khác không được tính và nhấp OK để thử lại quá trình lưu
388
Please make sure that the following directory exists
Hãy bảo đảm là thư mục sau có tồn tại
389
Device configuration check
Kiểm tra cấu hình thiết bị
390
%s is not configured properly.
%s không được cấu hình đúng cách.
391
Please check the device configuration in the preferences.
Vui lòng kiểm tra cấu hình thiết bị trong tùy chọn.
392
Do you want to open the preferences now?
Bạn có muốn mở tùy chọn ngay giờ?
393
Don't show this dialog again.
Không hiển thị lại hộp thoại này.
394
Demo limit reached.
Đã đạt mức giới hạn dùng thử.
395
Trial limit reached.
Đã đạt mức giới hạn dùng thử.
396
You can't add more files to the list.
Bạn không thể thêm tập tin khác vào danh sách.
397
Restart the application to play more files.
Khởi động lại ứng dụng để phát thêm nhiều tập tin khác.
398
The selected file is too long.\n
\n
%s is not designed to edit audio files, which are longer than %d minutes. You may continue, but the process will be slow, use a lot of memory and may even abort if not enough memory is available.\n
\n
We recommend to use another audio editor for this file.\n
\n
Do you want to continue?
Tập tin đã chọn quá dài.\n
\n
%s không được thiết kế để biên tập tập tin âm thanh, vốn dài hơn %d phút. Bạn có thể tiếp tục, nhưng quá trình này sẽ chậm, tốn nhiều bộ nhớ và thậm chí có thể bị thoát ra nếu không còn đủ bộ nhớ.\n
\n
Chúng tôi đề nghị nên dùng trình biên tập âm thanh khác cho tập tin này.\n
\n
Bạn có muốn tiếp tục?
399
Import files
Nhập tập tin
400
Importing %d files
Đang nhập %d tập tin
401
Still importing files
Vẫn đang nhập các tập tin
402
File format is not supported.
Định dạng tập tin không được hỗ trợ.
403
%d files were not imported (unsupported format).
%d tập tin không nhập được (định dạng không được hỗ trợ).
404
Error when importing files: %s
Lỗi khi đang nhập tập tin: %s
405
Can be enabled in the interface preferences.
Có thể được bật trong tùy chọn giao diện.
406
Could not connect to the server
Không thể kết nối với máy chủ
407
Could not open your browser to visit %s
Không thể mở trình duyệt của bạn để truy cập %s
408
Options install (-i) and uninstall (-u) are mutually exclusive
Các tuỳ chọn cài đặt (-i) và gỡ cài đặt (-u) có chức năng loại trừ lẫn nhau
409
Please run Steam first and then start %s from there.
Hãy chạy Steam trước tiên và sau đó khởi động %s từ đó.
410
Failed to call %s with additional parameter. Please retry the call. If the issue remains, try to restart %s and ensure that no other instances of %s are running.
Không thể gọi %s với tham số bổ sung. Hãy thử gọi lại. Nếu vẫn còn sự cố, hãy tìm cách khởi động lại %s và bảo đảm rằng không có phiên bản nào khác của %s đang chạy.
411
Unknown parameter: %s
Tham số chưa xác định: %s
412
Call has wrong format:
%sTranslation hint: message occurs when application is called with known but bad formatted parameters
Cuộc gọi có định dạng sai: %s
413
Change &log level
Thay đổi cấp độ &nhật kí
414
Save report
Lưu báo cáo
415
Text file
Tập tin văn bản
416
Report saved at %s.
Báo cáo được lưu lúc %s.
417
Changed log level to %s
Thay đổi cấp độ nhật kí thành %s
418
Failed to change log level
Không thể thay đổi cấp độ nhật kí
420
Hz
Translation hint: unit of measurement (hertz)
Hz
421
ms
Translation hint: unit of measurement (milliseconds)
mili giây
424
Downloading
Đang tải xuống
425
Properties
Thuộc tính
426
Play mode
Chế độ phát
427
Determines whether a sound is played back on speakers, microphone, or both when you play it by hotkey, double-click, Enter or Play icon.
Xác định xem âm thanh có được phát lại trên loa, micrô hay cả hai khi bạn phát nó bằng phím tắt, nhấp đúp, nhấn Enter hoặc nhấn biểu tượng Phát.
428
Set play mode to default
Đặt chế độ phát thành mặc định
429
Set play mode to speakers
Đặt chế độ phát cho loa
430
Set play mode to microphone
Đặt chế độ phát cho micrô
433
Switch to next play mode
Chuyển sang chế độ phát tiếp theo
434
Hotkey switches between
Phím tắt chuyển đổi giữa
435
all play modes
Translation hint: part of sentence: "hotkey switches between all play modes"
tất cả chế độ phát
436
default and speakers
Translation hint: part of sentence: "hotkey switches between default and speakers"
mặc định và loa
437
default and microphone
Translation hint: part of sentence: "hotkey switches between default and microphone"
mặc định và micrô
438
Auto Keys
Translation hint: Auto Keys is a special name for a software function explained by: Presses keys automatically when you play sounds.
Phím tự động
439
Presses keys automatically when you play sounds.
Nhấn các phím tự động khi phát âm thanh.
440
Enable Auto Keys
Bật Phím tự động
441
Disable Auto Keys
Tắt Phím tự động
442
Toggle Auto Keys
Bật/tắt Phím tự động
443
Auto Keys enabled
Phím tự động đã bật
444
Auto Keys disabled
Phím tự động đã tắt
450
What to press
Cần nhấn gì
451
How to press
Cách nhấn
452
When to press
Translation hint: When is meant conditionally here, not temporally
Thời điểm nhấn
453
Press only if sound is played by hotkey
Translation hint: Not a request to the user, but an instruction to the system. The system shall simulate a key press only if...
Chỉ nhấn khi âm thanh được phát bởi phím tắt
454
Press before and after
Translation hint: Not a request to the user, but an instruction to the system. The system shall simulate a key press before and after playing a sound.
Nhấn trước và sau
455
Press and hold
Translation hint: Not a request to the user, but an instruction to the system. The system shall simulate a key press and keep the key pressed for the duration of a played sound.
Nhấn giữ
456
Foreground application is fullscreen
Ứng dụng tiền cảnh chạy toàn màn hình
457
Fullscreen
Toàn màn hình
458
Certain application is running
Ứng dụng nào đó đang chạy
459
Certain application is in foreground
Ứng dụng nào đó đang chạy
461
Choose applications
Chọn ứng dụng
463
Please choose at least one application.
Hãy chọn ít nhất một ứng dụng.
464
Select from running applications
Chọn từ những ứng dụng đang chạy
465
Application not found? Select it in explorer:
Không tìm thấy ứng dụng? Chọn nó trong explorer:
466
Key
Translation hint: key on a keyboard
Phím
467
Type
Translation hint: alternative word: Kind
Loại
468
You must specify a key.
Bạn phải chỉ định một phím.
469
Allow potentially dangerous keys
Cho phép những phím có mối nguy hiểm tiềm tàng
470
%s is not allowed.
\n\nIt can have dangerous side effects to automatically press and hold
%s. For this reason, all modifiers like Ctrl, Alt or Shift are prohibited.
\n\nShould modifiers be allowed anyway?
Translation hint: e.g. Ctrl+Alt is not allowed.
%s không được phép.\n
\n
Nó có thể có tác dụng phụ nguy hiểm khi tự động nhấn giữ %s. Vì lí do này, tất cả những phím chuyển như Ctrl, Alt hay Shift đều bị cấm.\n
\n
Những phím chuyển này có nên được phép luôn không?
471
About potentially dangerous keys
Về những phím có mối nguy hiểm tiềm tàng
472
These include Ctrl, Alt, Shift and Win, as they are used in predefined system actions, e.g. Alt+F4 (quits application) or Win+L (locks computer).\n
\n
Assume you specify Alt as Auto Key and then you press Tab while a sound is being played. The system will recognize it as Alt+Tab and switch out of your game/application.\n
\n
This option is not recommended, because although you are aware of it now, some day you might not think about the fact, that these keys are already automatically pressed and accidentally press Tab, F4, L or similar keys and in doing so trigger an unwanted system action.\n
\n
It's much safer to set up another Push-to-Talk key in your game/application.
Những phím này bao gồm Ctrl, Alt, Shift và Win, vì chúng được sử dụng trong các thao tác hệ thống được xác định trước, ví dụ Alt + F4 (thoát ứng dụng) hoặc Win + L (khóa máy tính).\n
\n
Giả sử bạn chỉ định Alt là Phím tự động và sau đó bạn nhấn Tab trong khi âm thanh đang được phát. Hệ thống sẽ nhận ra nó là Alt + Tab và sẽ chuyển ra khỏi trò chơi/ứng dụng của bạn.\n
\n
Tùy chọn này không được khuyến nghị, vì mặc dù giờ bạn để ý đến sự việc này, nhưng một ngày nào đó có chuyện mà bạn có thể không nghĩ đến, rằng các phím này đã được tự động nhấn và vô tình nhấn Tab, F4, L hoặc các phím tương tự và khi đó kích hoạt một thao tác không mong muốn trong hệ thống.\n
\n
An toàn hơn nhiều khi thiết lập một phím Nhấn-để-nói khác trong trò chơi/ứng dụng của bạn.
473
Notifications
Thông báo
474
Notify me when playing first sound after application start
Thông báo cho tôi khi phát âm thanh đầu tiên sau khi ứng dụng khởi động
475
Only if play mode is not default.
Chỉ khi chế độ phát không ở trạng thái mặc định.
476
Toolbar
Thanh công cụ
478
Select previous file
Chọn tập tin trước đây
479
Select next file
Chọn tập tin tiếp theo
483
Add category
Thêm danh mục
484
Edit category
Sửa danh mục
485
New Category
Danh mục mới
486
&Open categories
&Mở danh mục
487
&Close categories
Đón&g danh mục
488
Hide category
Ẩn danh mục
489
Select previous category
Chọn danh mục trước đó
490
Select next category
Chọn danh mục tiếp theo
491
Select in category
Chọn trong danh mục
492
Play random file from all categories
Phát tập tin ngẫu nhiên từ tất cả các danh mục
493
Play random file from category
Phát tập tin ngẫu nhiên từ danh mục
494
Set a hotkey to play a random file from this category.
Đặt một phím tắt để phát một tập tin ngẫu nhiên từ danh mục này.
495
Play file
Phát tập tin
496
Add to category
Thêm vào danh mục
497
Selected category
Translation hint: Selected is an adjective in this case and not a verb
Danh mục đã chọn
498
Enable category index
Bật chỉ mục danh mục
499
Allows to set an index to a category, e.g. 5, so index hotkeys beginning with 5 will play sound files from that category.
Cho phép đặt chỉ mục cho một danh mục, ví dụ 5, do đó phím tắt chỉ mục bắt đầu với 5 sẽ phát các tập tin âm thanh từ danh mục đó.
500
Two digits
Hai chữ số
501
Allows to set category indexes from 01 to 99.
Cho phép đặt các chỉ mục danh mục từ 01 đến 99.
502
Must be two digits.
Phải có hai chữ số.
503
All sounds
Tất cả âm thanh
504
My Sounds
Âm thanh của tôi
505
Default icon color
Màu icon mặc định
506
Drop an image here
Thả hình ảnh ở đây
507
All supported image files
Tất cả các tập tin ảnh được hỗ trợ
509
Set hotbar format
Đặt định dạng thanh nóng
510
&Open hotbar
&Mở thanh nóng
511
&Close hotbar
Đóng &thanh nóng
512
Select sound file in sound list
Chọn tập tin âm thanh trong danh sách âm thanh
513
Remove sound file from hotbar
Loại bỏ tập tin âm thanh khỏi thanh nóng
514
Drop sound file here
Thả tập tin âm thanh vào đây
519
Do you want to load the previous sound list?
Bạn có muốn tải danh sách âm thanh trước đó?
522
Choose icon
Chọn biểu tượng
524
Stock
Translation hint: User can choose an (existing) icon from the stock.
Kho ảnh
526
Sounds
Translation hint: alternative: Sound count
Âm thanh
528
%s+Index hotkey
Translation hint: e.g. Ctrl+Alt+Index hotkey
Phím tắt %s+Chỉ mục
529
Index %s is reserved for category %s.
Chỉ mục %s được dành riêng cho danh mục %s.
530
Index is already in use by category %s. Overwrite?
Chỉ mục đã được dùng bởi danh mục %s. Ghi đè?
531
Press %s to play the first sound of this category.
Nhấn %s để phát âm thanh đầu tiên của danh mục này.
532
Show right
Translation hint: Show panel on right side
Hiển thị bên phải
533
Show info
Hiển thị thông tin
534
Expand all
Mở rộng tất cả
535
Collapse all
Thu gọn tất cả
537
No microphone access
Không truy cập được micrô
538
Your microphone privacy settings prevent %s from accessing the microphone.
Thiết lập riêng tư của micrô đã ngăn %s truy cập micrô này.
539
Click the link below to open your microphone privacy settings and restart %s after you granted access to the microphone.
Nhấp vào liên kết bên dưới để mở thiết lập riêng tư của micrô và khởi động lại %s sau khi bạn cấp quyền truy cập micrô.
540
Open microphone privacy settings
Mở thiết lập riêng tư của micrô
541
Restart %s
Khởi động lại %s
542
Enable Hotkeys
Bật phím tắt
543
Disable Hotkeys
Tắt phím tắt
544
Toggle Hotkeys
Bật/tắt các phím tắt
545
Hotkeys enabled
Phím tắt đã bật
546
Hotkeys disabled
Phím tắt đã tắt
547
&Hotkey overview
&Tổng quan phím tắt
548
Export
Translation hint: verb
Xuất
549
Compact sound list
Danh sách âm thanh thu gọn
550
Saves a list with the sound files of the currently selected category.
Lưu danh sách có các tập tin âm thanh của hạng loại hiện đang được chọn.
551
Sound files
Tập tin âm thanh
552
Copies all sound files to the target directory and saves an appropriate sound list.
Sao chép tất cả tập tin âm thanh vào thư mục đích và lưu một danh sách âm thanh thích hợp.
553
Choose directory
Chọn thư mục
554
Calculating required disk space
Đang tính dung lượng ổ đĩa cần có
555
Not enough space in the target directory. Required: %s, Available: %s.
Không đủ dung lượng trong thư mục đích. Yêu cầu: %s, khả dụng: %s.
556
Exporting
%d sound files (
%s)
Translation hint: Exporting 20 sound files (129.7 MB)
Đang xuất %d tập tin âm thanh (%s)
557
Export finished.
Xuất hoàn tất.
558
Starting Windows Registry Editor to export preferences...
Đang khởi động Windows Registry Editor để xuất các tùy chọn...
559
Could not export preferences
Không thể xuất các tùy chọn
560
Search for code
Tìm kiếm mã
561
Start minimized
Khởi động trong trạng thái thu nhỏ
562
Show always on top
Luôn hiển thị trên cùng
563
Remember hotkey status throughout application starts
Nhớ trạng thái phím tắt xuyên suốt lúc ứng dụng khởi động
564
Record speakers
Loa ghi âm
565
Record microphone
Micrô ghi âm
566
Failed to open Windows Audio Preferences
Không thể mở Windows Audio Preferences
569
Display microphone level on toolbar
Hiển thị mức độ micrô trên thanh công cụ
570
Light
Translation hint: Light style in terms of brightness, not lightweight
Sáng
573
Mute speakers
Tắt tiếng loa
574
Change microphone output volume
Translation hint: It is not simple microphone volume, but the volume at which our application injects sounds into the microphone signal.
Thay đổi âm lượng đầu ra micrô
575
You need to restart %s for the style change to take effect.
Bạn cần khởi động lại %s để thay đổi phong cách có hiệu lực.
576
%s Service Error
Lỗi dịch vụ %s
577
Volume slider
Thanh trượt âm lượng
578
Microphone volume
Âm lượng micrô
579
Color tool
Công cụ màu
580
Don't show any notifications
Không hiện bất kì thông báo nào
582
Don't show again
Không hiển thị lại
583
Some application files aren't up to date.
Một số tập tin ứng dụng chưa cập nhật.
584
Please verify the integrity of
%s in Steam or re-install
%s.
Translation hint: Related to other string "Steam edition". Steam is the name of a plattform. %s is our product name.
Hãy xác minh tính toàn vẹn của %s trong Steam hoặc cài đặt lại %s.
585
Please re-install
%s.
Translation hint: %s is our product name.
Vui lòng cài đặt lại %s.
586
This slider only adjusts the volume of your speakers.
Thanh trượt này chỉ điều chỉnh âm lượng của loa.
587
To change the volume at which sounds are played to others, let %s measure the volume of your voice.
Để thay đổi âm lượng phát âm thanh cho người khác, hãy để %s đo âm lượng giọng nói của bạn.
588
Measure voice volume
Đo âm lượng giọng nói
589
Low voice volume
Âm lượng giọng nói thấp
590
The voice volume should be above %s, otherwise certain voice applications may filter out played sounds misinterpreting them as background noise.
Âm lượng giọng nói nên ở trên mức %s, không thì một số ứng dụng giọng nói có thể lọc bỏ mất âm thanh phát ra khi hiểu nhầm chúng là tiếng ồn hậu cảnh.
591
If your measured voice volume is lower than %s, it is recommended to increase the overall microphone volume in Windows.
Nếu âm lượng giọng nói đo được của bạn thấp hơn %s, bạn nên tăng âm lượng micrô tổng thể trong Windows.
592
Change microphone volume in Windows
Thay đổi âm lượng micrô trong Windows
593
Select a color and then click on a sound or hotbar element.
Chọn màu và sau đó nhấp vào một âm thanh hay một thành phần trên thanh nóng.
594
Select the erase tool and click on a sound or hotbar element to reset its color.
Chọn công cụ xoá và nhấp vào một âm thanh hay một thành phần trên thanh nóng để đặt lại màu.
595
Select the mouse cursor or close the color tool to stop coloring.
Chọn con trỏ chuột hay đóng công cụ màu để ngừng tô màu.
596
Stop coloring
Ngừng tô màu
597
Erase tool
Công cụ xoá
598
Reset color
Đặt lại màu
599
Open color tool
Mở công cụ màu
600
Close color tool
Đóng công cụ màu
601
Color tool: Allows coloring of sounds and hotbar elements.
Công cụ màu: Cho phép tô màu các âm thanh và những thành phần trên thanh nóng.
602
Clear
Translation hint: in the sense of to empty something
Xoá
604
Clear list
Xoá danh sách
605
Clear list of recently loaded sound lists?
Xoá danh sách những danh sách âm thanh được tải gần đây?
606
No new notifications
Không có thông báo mới
607
1 new notification
1 thông báo mới
608
%d new notifications
%d thông báo mới
609
Moving hotbar elements
Translation hint: like moving files
Di chuyển các thành phần trên thanh nóng
610
Press %s while moving hotbar elements to move their hotkey and color, too.
Nhấn %s đồng thời di chuyển các thành phần trên thanh nóng để di chuyển phím tắt và cả màu sắc.
611
Sound &recorder
Trình &ghi âm
612
Auto stop (recommended)
Tự động dừng (khuyến nghị)
613
Automatically stops playback after a sound was played by hotkey even if options to repeat or continue playback are enabled.
Tự động dừng phát lại sau khi phím nóng phát ra tiếng cho dù đã bật tùy chọn lặp lại hay tiếp tục phát lại.
614
Start to record speakers
Bắt đầu ghi âm loa
615
Start to record microphone
Bắt đầu ghi âm micrô
616
All preferences will be reset to the defaults.
Tất cả các tùy chọn sẽ được đặt lại về trạng thái mặc định.
617
Are you sure?
Bạn chắc chứ?
618
Your sound list remains unchanged.
Danh sách âm thanh của bạn vẫn không đổi.
619
Allow left and right modifiers
Translation hint: Distinguish between left and right modifiers
Cho phép phím chuyển trái và phải
620
Allows hotkeys like Ctrl+F1 and RCtrl+F1. Otherwise left and right Ctrl are treated as the same modifier.
Cho phép phím nóng như Ctrl+F1 và RCtrl+F1. Không thì Ctrl trái và phải được coi là cùng một phím chuyển.
621
You must specify a modifier like Ctrl, Alt, Shift, Win or combinations of these.
Bạn phải chỉ định một phím chuyển như Ctrl, Alt, Shift, Win hoặc kết hợp của những nút này.
622
You need to restart %s to reset all preferences.
Bạn cần khởi động lại %s để đặt lại tất cả các tùy chọn.
623
Reset preferences
Đặt lại tùy chọn
624
Please restart
%s without \"--clean\".
Translation hint: --clean shall not be translated because it is a launch parameter.
Vui lòng khởi động lại %s mà không có \"--clean\".
625
All preferences have been reset.
Tất cả các tùy chọn đã được đặt lại.
626
Could not reset preferences
Không thể đặt lại các tùy chọn
627
Please confirm the language settings.
Vui lòng xác nhận cài đặt ngôn ngữ.
628
Select another language
Chọn ngôn ngữ khác
630
Play current file again
Phát lại tập tin hiện tại
631
Play previously played file
Phát tập tin đã phát trước đó
632
Typing begins search
Gõ để bắt đầu tìm kiếm
633
Select recently played file
Chọn tập tin đã phát gần đây
634
Play recently played file
Phát tập tin đã phát gần đây
635
Restore sound list
Khôi phục danh sách âm thanh
636
Sound list has been restored.
Danh sách âm thanh đã được khôi phục.
637
Elapsed time:
Thời gian đã trôi qua:
638
Estimated time:
Thời gian ước tính:
639
Remaining time:
Thời gian còn lại:
640
&See details
&Xem chi tiết
641
&Hide details
Ẩ&n Chi tiết
643
Remove page
Xóa trang
644
Remove selected page
Xóa trang đã chọn
645
Show pagination
Translation hint: Pagination = [1] [2] [3] [Next], like in Forums. With that option you may hide or show the pagination buttons. If there is no proper way to translate it into the target language, then consider it as "Display page numbers".
Hiển thị chia trang
646
Same colors on all pages
Translation hint: It's an option in a context menu. It might also be written as "Use the same colors on all pages".
Màu giống nhau trên tất cả các trang
647
Same hotkeys in all categories
Translation hint: It's an option in the settings dialog. It might also be written as "Use the same hotkeys in all categories". The word "categories" is already translated in this project. Please use the same translation for categories here as well.
Phím tắt giống nhau trong tất cả các danh mục
648
Show pagination above
Hiển thị chia trang ở trên
649
Select previous hotbar page
Chọn trang thanh phím tắt trước
650
Select next hotbar page
Chọn trang thanh phím tắt tiếp theo
652
Forgot serial number?
Quên số sê-ri?
653
The full version is already activated.
Phiên bản đầy đủ đã được kích hoạt rồi.
654
Text to speech
Văn bản sang lời nói
656
Play TTS on speakers
Phát TTS qua loa
657
Play TTS on microphone
Phát TTS qua micrô
658
Press
%s to preview the text.
Translation hint: Another way to express it: Press Enter to play the text on speakers.
Nhấn %s để xem trước văn bản.
659
Press %s to play the text.
Nhấn %s để phát văn bản.
660
Use the toolbar to play the text (as long as TTS has focus):
Sử dụng thanh công cụ để phát văn bản (chừng nào TTS còn là tiêu điểm):
661
Set a hotkey to play the text:
Đặt một phím tắt để phát văn bản:
662
Download additional voices
Tải về giọng nói bổ sung
664
Add sound to list
Thêm âm thanh vào danh sách
665
Close text to speech
Đóng văn bản sang lời nói
668
Hide options
Ẩn tuỳ chọn
669
Show options
Hiển thị tuỳ chọn
670
No voices available
Không có giọng nói nào khả dụng
671
Couldn't find the TTS voice file. Please reinstall that voice.
Không thể tìm thấy tập tin giọng nói TTS. Vui lòng cài đặt lại giọng nói đó.
672
Another text to speech operation is still in progress.
Vẫn đang diễn ra một hoạt động khác cho chức năng chuyển văn bản sang lời nói.
673
Failed to create sound from text
Không thể tạo âm thanh từ văn bản
674
Typing prefers TTS when TTS is open
Việc gõ sẽ ưu tiên TTS khi TTS được mở
676
Can't write to the directory.
Không thể ghi vào thư mục.
677
Please choose another directory or make sure you have the permission to write to it
Vui lòng chọn một thư mục khác hoặc đảm bảo bạn có quyền ghi vào thư mục này
678
Backup from
%sTranslation hint: %s is a date, e.g. Backup from 2021-05-20
Sao lưu từ %s
679
Use external sound editor
Sử dụng trình chỉnh sửa âm thanh bên ngoài
680
External sound editor
Trình chỉnh sửa âm thanh bên ngoài
682
Select external sound editor
Chọn trình chỉnh sửa âm thanh bên ngoài
683
External sound editor not found
Không tìm thấy trình chỉnh sửa âm thanh bên ngoài
684
Failed to open external sound editor
Không thể mở trình chỉnh sửa âm thanh bên ngoài
685
Show selected range
Hiển thị phạm vi đã chọn
686
Play selected range
Phát phạm vi đã chọn
690
Set boost
Thiết lập tăng cường
691
Windows Audio Preferences
Tùy chọn âm thanh Windows
692
This device doesn't support any other setup mode.
Thiết bị này không hỗ trợ bất kỳ chế độ thiết lập nào khác.
693
Editor
Trình chỉnh sửa
695
Show system tray icon
Hiển thị biểu tượng khay hệ thống
696
Find dead entries
Tìm các mục âm thanh bị thiếu
697
Checking sound files
Đang kiểm tra các tập tin âm thanh
698
Found %d dead entries.
Tìm được %d mục âm thanh bị thiếu.
699
Remove them from the sound list?
Xóa chúng khỏi danh sách âm thanh?
700
Removed %d dead entries.
Đã xóa %d mục âm thanh bị thiếu.
701
Please restart your system for the device changes to take effect.
Vui lòng khởi động lại hệ thống để các thay đổi cho thiết bị có tác dụng.
702
Wrong compatibility mode
Sai chế độ tương thích
704
Please don't run %s in compatibility mode.
Vui lòng không chạy %s trong chế độ tương thích.
705
How to change it?
Làm thế nào để thay đổi nó?
706
Lock hotbar drag and drop
Khóa chức năng kéo và thả cho thanh phím tắt
707
Hotbar is locked
Thanh phím tắt bị khóa
710
Copy message to clipboard.
Sao chép tin nhắn vào bộ nhớ tạm.
711
%s Setup
Translation hint: %s is our product name.
Thiết lập %s
712
Edit tag text
Chỉnh sửa văn bản thẻ
713
Linear volume adjustment
Điều chỉnh âm lượng tuyến tính
714
Non-linear volume adjustment
Điều chỉnh âm lượng phi tuyến tính
715
Volume slider works linearly
Thanh trượt âm lượng hoạt động theo lối tuyến tính
716
Dynamic volume adjustment
Điều chỉnh âm lượng động
717
Fixed volume adjustment
Điều chỉnh âm lượng cố định
718
Select
%s for details.
Translation hint: Select "Help -> Show info" for details.
Chọn %s để biết chi tiết.
719
Select
%s to list all such files.
Translation hint: Select "Edit -> Find dead entries" to list all such files.
Chọn %s để liệt kê tất cả các tập tin này.
720
Refresh automatically
Làm mới tự động
721
Applying device configuration.
Đang áp dụng cấu hình thiết bị.
722
Do you want to continue?
Bạn có muốn tiếp tục?
723
The listed applications might stop recording and need to be restarted.
Các ứng dụng được liệt kê có thể ngừng ghi và cần được khởi động lại.
724
Please close these applications for the changes to take effect:
Vui lòng đóng các ứng dụng này để các thay đổi có hiệu lực:
725
Checking device status.
Đang kiểm tra trạng thái thiết bị.
726
PID
Translation hint: Process ID
PID
727
Please restart %s and let it complete the configuration.
Vui lòng khởi động lại %s và để nó hoàn tất việc cấu hình.
728
Or restart your system.
Hoặc khởi động lại hệ thống của bạn.
729
Can't connect to %s's audio driver extension on these devices:
Không thể kết nối đến phần mở rộng trình điều khiển âm thanh của %s trên các thiết bị này:
731
Repair required
Cần sửa chữa
732
Please click on Repair or select another mode on affected devices.
Vui lòng nhấn vào Sửa chữa hoặc chọn một chế độ khác trên các thiết bị bị ảnh hưởng.
733
Compatibility issue
Vấn đề tương thích
734
Click the link below to get further assistance.
Nhấn vào liên kết dưới đây để được hỗ trợ thêm.
735
Change only if you experience compatibility issues.
Translation hint: Longer version: Change this setting only if there are compatibility problems with this recording device.
Chỉ thay đổi nếu bạn gặp phải các vấn đề về tương thích.
736
Setup mode
Chế độ thiết lập
737
Set setup mode
Đặt chế độ thiết lập
739
Start setup test
Bắt đầu thử nghiệm thiết lập
740
Play sound
Phát âm thanh
741
Speakers volume
Âm lượng loa
742
Select and apply a setup mode.
Lựa chọn và áp dụng một chế độ thiết lập.
743
Speak into your microphone.
Nói vào micrô của bạn.
744
Your voice should be properly audible.
Giọng của bạn phải nghe rõ ràng.
745
Play a sound.
Phát âm thanh.
746
The sound should be played in good quality.
Âm thanh phải được phát với chất lượng tốt.
747
Please select another file in your sound list.
Vui lòng chọn một tập tin khác trong danh sách âm thanh của bạn.
748
Failed to record from the device
Không thể ghi âm từ thiết bị
749
The device didn't respond to %s's connection attempt:
Thiết bị này không đáp lại nỗ lực kết nối của %s:
750
Please select a different mode.
Vui lòng chọn một chế độ khác.
751
Not installed
Chưa cài đặt
752
%s is not installed on that device.
%s không được cài đặt trên thiết bị đó.
753
Please select and apply a mode.
Vui lòng chọn và áp dụng một chế độ.
754
Stop setup test
Dừng thử nghiệm thiết lập
755
Enter a new tag text:
Điền tên thẻ mới:
756
Only the text of the Tag column is changed. The sound file is not modified.
Chỉ phần chữ ở cột Thẻ mới thay đổi. Tập tin âm thanh không bị sửa đổi.
757
Reset to original tag
Đặt lại về thẻ ban đầu
759
Kbps
Translation hint: unit of measurement (Kilobytes per second)
Kbps
760
Open compatibility settings
Mở cài đặt tương thích
761
Edit file location
Sửa vị trí tập tin
762
Fix file location by right-clicking the sound file
%s.
Translation hint: Fix file location by right-clicking the sound file -> Edit file location.
Sửa vị trí tập tin bằng cách nhấn phải chuột vào %s tập tin âm thanh.
763
Select sound file on playback
Mở tập tin âm thanh khi phát lại
764
Text lines
Dòng văn bản
765
Square
Translation hint: adjective, other word: Quadratic
Hình vuông
766
Square stretched
Translation hint: adjective, in other words: Quadratic stretched
Hình vuông kéo dài
767
Hotbar
Thanh phím tắt
768
File is not in the list anymore
Tập tin này không còn nằm trong danh sách
769
Volume level
Mức âm lượng
770
Instruction
Hướng dẫn
772
&Save and close
Lưu và đóng
773
Close window after saving
Đóng cửa sổ sau khi lưu
774
Display marker at %s
Hiển thị đánh dấu ở %s
775
Displays a marker for the measured voice volume.
Hiển thị một đánh dấu cho âm lượng giọng nói đo được.